Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế, năm học 2016 – 2017

Biểu mẫu 06

(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của

Bộ Giáo dục và Đào tạo)

   PHÒNG GD&ĐT TÂN HIỆP

   TRƯỜNG THCS TÂN AN                       

THÔNG BÁO

Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, năm học 2016 – 2017

Đơn vị: học sinh

STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
I Tổng số học sinh 183 31 47 32 33 40
II Số học sinh học 2 buổi/ngày 183 31 47 32 33 40
III Số học sinh chia theo năng lực, phẩm chất            
1 Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

125 64,5% 53,1% 84,5% 63,6% 80%
2 Đạt

(tỷ lệ so với tổng số)

52 35,5% 42,5% 12,5% 27,3% 20%
3 Cần cố gắng

(tỷ lệ so với tổng số)

6 4,3% 3,1% 9,1%
IV Số học sinh chia theo kết quả học tập 183 31 47 32 33 40
1 Hoàn thành tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

53 41,9% 34% 35,5% 15,2% 20%
2 Hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

120 51,6% 57,5% 61,3% 75,7% 80%
3 Chưa hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

10 6,5 8,5 3,2% 9,1
V Tổng hợp kết quả cuối năm 183 31 47 32 33 40
1 Lên lớp

(tỷ lệ so với tổng số)

182 100% 97,9% 100% 100% 100%
 

a

Trong đó:

HS được khen thưởng cấp trường

(tỷ lệ so với tổng số)

53 41,9% 34% 35,5% 15,2% 20%
b HS được cấp trên khen thưởng

(tỷ lệ so với tổng số)

 
2 Ở lại lớp

(tỷ lệ so với tổng số)

1 2,1%

                                                  Tân An, ngày 30 tháng 5 năm 2017

                                                    Thủ trưởng đơn vị

 

 

 

 

                                                                                                                                                                 Phạm Công Thiện


 

Biểu mẫu 09

(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của

Bộ Giáo dục và Đào tạo)

PHÒNG GD&ĐT TÂN HIỆP

   TRƯỜNG THCS TÂN AN                       

THÔNG B¸O

Công khai thông tin chất lượng giáo dục trung học cơ sở, năm học 2016 -2017

 

STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9
I Số học sinh chia theo hạnh kiểm 141 43 30 36 32
1 Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

122 67,4% 86,7% 97,3% 100%
2 Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

19 32,6% 13,3% 2,7%
3 Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

 
4 Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

 
II Số học sinh chia theo học lực 141 43 30 36 32
1 Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

41 25,6% 40% 27,8% 25%
2 Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

42 32,5% 23,3% 30,5% 31,3%
3 Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

46 23,3% 26,7% 38,9% 43,7%
4 Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

12 18,6% 10% 2,8%
5 Kém

(tỷ lệ so với tổng số)

 
III Tổng hợp kết quả cuối năm 141 43 30 36 32
1 Lên lớp

(tỷ lệ so với tổng số)

136 88,4% 100% 100% 100%
a Học sinh giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

41 25,6% 40% 27,8% 25%
b Học sinh tiên tiến

(tỷ lệ so với tổng số)

42 32,5% 23,3% 30,5% 31,3%
2 Thi lại

(tỷ lệ so với tổng số)

12 18,6% 10% 2,8%
3 Lưu ban

(tỷ lệ so với tổng số)

5 11,6%
4 Chuyển trường đến/đi

(tỷ lệ so với tổng số)

1 3,3%
5 Bị đuổi học

(tỷ lệ so với tổng số)

 
6 Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)

(tỷ lệ so với tổng số)

1 2,7%
IV Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi   5
1 Cấp huyện   4
2 Cấp tỉnh/thành phố   1
3 Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế  
V Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp   32
VI Số học sinh được công nhận tốt nghiệp   32
1 Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

  25%
2 Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

  31,3%
3 Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

  43,7%
VII Số học sinh nam/số học sinh nữ 141/66 43/16 30/16 36/16 32/18
VIII Số học sinh dân tộc thiểu số  

 

                                                  Tân An, ngày 30 tháng 5 năm 2017

                                                    Thủ trưởng đơn vị

 

 

 

 

                                                                                                                                                               Phạm Công Thiện