Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế, năm học 2017 – 2018

Biểu mẫu 06

(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của

Bộ Giáo dục và Đào tạo)

   PHÒNG GD&ĐT TÂN HIỆP

TRƯỜNG TH&THCS TÂN AN                       

THÔNG BÁO

Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, năm học 2017 – 2018

Đơn vị: học sinh

STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
I Tổng số học sinh 168 27 28 49 34 30
II Số học sinh học 2 buổi/ngày 168 27 28 49 34 30
III Số học sinh chia theo năng lực, phẩm chất            
1 Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

102 85,2% 42,8% 61,2% 26,5% 93,3%
2 Đạt

(tỷ lệ so với tổng số)

63 14,8% 47,2% 36,7% 67,6% 6,7%
3 Cần cố gắng

(tỷ lệ so với tổng số)

3 2,1% 5,9%
IV Số học sinh chia theo kết quả học tập 168 27 28 49 34 30
1 Hoàn thành tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

55 29,6% 25% 42,9% 23,5% 36,6%
2 Hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

109 70,4% 75% 53,1% 76,5% 63,4%
3 Chưa hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

4 4% 5,9%
V Tổng hợp kết quả cuối năm  
1 Lên lớp

(tỷ lệ so với tổng số)

168 100% 100% 97,7% 100% 100%
 

a

Trong đó:

HS được khen thưởng cấp trường

(tỷ lệ so với tổng số)

55 29,6% 25% 42,9% 23,5% 36,6%
b HS được cấp trên khen thưởng

(tỷ lệ so với tổng số)

 
2 Ở lại lớp

(tỷ lệ so với tổng số)

2 4%

Tân An, ngày 30 tháng 5 năm 2018

                                                    Thủ trưởng đơn vị

 

 

 

 

                                                                                                                                                                 Phạm Công Thiện

 


Biểu mẫu 09

(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của

Bộ Giáo dục và Đào tạo)

PHÒNG GD&ĐT TÂN HIỆP

TRƯỜNG TH&THCS TÂN AN                       

THÔNG B¸O

Công khai thông tin chất lượng giáo dục trung học cơ sở, năm học 2017 -2018

 

STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9
I Số học sinh chia theo hạnh kiểm 149 46 41 27 35
1 Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

130 89,1% 65,8% 100% 100%
2 Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

19 10,9% 34,2%
3 Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

 
4 Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

 
II Số học sinh chia theo học lực 149 46 41 27 35
1 Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

45 45,6% 9,8% 40,7% 25,7%
2 Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

47 21.7% 34,1% 25,9% 45,7%
3 Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

36 17,3% 22% 33,4% 28,6%
4 Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

21 15,4% 34,1%
5 Kém

(tỷ lệ so với tổng số)

 
III Tổng hợp kết quả cuối năm 149 46 41 27 35
1 Lên lớp

(tỷ lệ so với tổng số)

142 100% 93% 100% 100%
a Học sinh giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

45 45,6% 9,8% 40,7% 25,7%
b Học sinh tiên tiến

(tỷ lệ so với tổng số)

47 21.7% 34,1% 25,9% 45,7%
2 Thi lại

(tỷ lệ so với tổng số)

21 15,4% 34,1%
3 Lưu ban

(tỷ lệ so với tổng số)

7 17%
4 Chuyển trường đến/đi

(tỷ lệ so với tổng số)

1 2,4%
5 Bị đuổi học

(tỷ lệ so với tổng số)

 
6 Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)

(tỷ lệ so với tổng số)

1 2,4%
IV Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi   5
1 Cấp huyện   5
2 Cấp tỉnh/thành phố   0
3 Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế  
V Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp   27
VI Số học sinh được công nhận tốt nghiệp   35
1 Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

  25,7%
2 Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

  45,7%
3 Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

  28,6%
VII Số học sinh nam/số học sinh nữ 149/67 46/21 41/16 27/15 35/15
VIII Số học sinh dân tộc thiểu số  

 

                                                     Tân An, ngày 30 tháng 5 năm 2018

                                                    Thủ trưởng đơn vị

 

 

 

 

                                                                                                                                                               Phạm Công Thiện