Công khai cam kết chất lượng đầu năm học 2018-2019
Biểu mẫu 05
PHÒNG GD&ĐT TÂN HIỆP
TRƯỜNG TH&THCS TÂN AN
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường tiểu học, năm học 2018-2019
STT | Nội dung | Chia theo khối lớp | ||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp3 | Lớp 4 | Lớp 5 | ||
I | Điều kiện tuyển sinh | Tất cả HS từ 6-9 tuổi thuộc địa bàn tuyển sinh đã được UBND quận phê duyệt đều được tuyển sinh. | Tất cả HS từ 7-10 tuổi đã hoàn thành chương trình lớp 1.Tuyển mới đối với học sinh mới chuyển đến. | Tất cả HS từ 8-11 tuổi đã hoàn thành chương trình lớp 2.Tuyển mới đối với học sinh mới chuyển đến | Tất cả HS từ 9-12 tuổi đã hoàn thành chương trình lớp 3.Tuyển mới đối với học sinh mới chuyển đến | ất cả HS từ 10-13 tuổi đã hoàn thành chương trình lớp 4.Tuyển mới đối với học sinh mới chuyển đến |
II | Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện | Thực hiện chương trình do Bộ GD&ĐT ban hành theo QĐ 16/2006/QĐ-BGDĐT về việc ban hành chương trình giáo dục phổ thông – cấp tiểu học và theo chuẩn kiến thức – kĩ năng của từng môn học. | ||||
III | Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh | - Nhà trường sẽ thông báo kết quả giáo dục học tập, năng lực và phẩm chất của học sinh theo từng tháng, từng học kì; gia đình phải liên hệ thường xuyên với GVCN,với ban giám hiệu để cùng phối hợp giáo dục HS.
– HS phải tích cực hợp tác tham gia các hoạt động học tập; Trung thực, tự giác, tự tin; có khả năng tự học, tự phục vụ, tự quản…
|
||||
IV | Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục | Trong năm học, nhà trường thường xuyên tổ chức các hoạt động ngoại khoá, các buổi sinh hoạt đội, các sân chơi, văn hóa, văn nghệ, Thể dục thể thao, vẽ tranh…, tổ chức các hoạt động vệ sinh, chăm sóc bồn hoa cây cảnh, thăm nhà lưu niệm hay thắm viếng nghĩa trang và các hoạt động khác để giáo dục toàn diện cho học sinh | ||||
V | Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được | - Cuối năm học, tất cả HS đều được đánh giá theo hạnh kiểm và học lực.
– Cuối năm học, hầu hết HS đều đạt được Chuẩn kiến thức-Kĩ năng theo quy định của từng khối lớp, phấn đấu có 99 % chuyển lớp và 100% học sinh lớp 5 được công nhận hoàn thành chương trìnhtiểu học. – Duy trì sĩ số: 100% – Cuối năm học, 100% HS đều có đủ sức khoẻ để học tập, sinh hoạt, vui chơi.
|
||||
VI | Khả năng học tập tiếp tục của học sinh | - Cuối năm học 99% số học sinh có đủ kiến thức, kĩ năng để tiếp tục theo học các lớp trên. |
Tân An, ngày 01 tháng 8 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
Phạm Công Thiện
Biểu mẫu 07
PHÒNG GD&ĐT TÂN HIỆP
TRƯỜNG TH&THCS TÂN AN
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của nhà trường năm học 2018-2019
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Số phòng học/số lớp | 9/11 | Số m2/học sinh |
II | Loại phòng học | 9 | 1,6m2/ học sinh- |
1 | Phòng học kiên cố | 9 | - |
2 | Phòng học bán kiên cố | - | |
3 | Phòng học tạm | - | |
4 | Phòng học nhờ, mượn | - | |
III | Số điểm trường lẻ | - | |
IV | Tổng diện tích đất (m2) | 4962 | |
V | Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 2300 | |
VI | Tổng diện tích các phòng | ||
1 | Diện tích phòng học (m2) | 432 | |
2 | Diện tích thư viện (m2) | 48 | |
3 | Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m2) | ||
4 | Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2) | ||
5 | Diện tích phòng ngoại ngữ (m2) | ||
6 | Diện tích phòng học tin học (m2) | 48 | |
7 | Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2) | ||
8 | Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập (m2) | ||
9 | Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2) | ||
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ) |
Số bộ/lớp | |
1 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định | ||
1.1 | Khối lớp 1 | 1 | 1/1 |
1.2 | Khối lớp 2 | 1 | 1/1 |
1.3 | Khối lớp 3 | 1 | 1/1 |
1.4 | Khối lớp 4 | 1 | 1/1 |
1.5 | Khối lớp 5 | 1 | 1/1 |
1.6 | Khối lớp 6 | 1 | 1/1 |
1.7 | Khối lớp 7 | 1 | 1/1 |
1.8 | Khối lớp 8 | 1 | 1/1 |
1.9 | Khối lớp 9 | 1 | 1/1 |
2 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định | ||
2.1 | Khối lớp 1 | ||
2.2 | Khối lớp 2 | ||
2.3 | Khối lớp 3 | ||
2.4 | Khối lớp 4 | ||
2.5 | Khối lớp 5 | ||
2.6 | Khối lớp 6 | ||
2.7 | Khối lớp 7 | ||
2.8 | Khối lớp 8 | ||
2.9 | Khối lớp 9 | ||
VIII | Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) | 20 | 16 học sinh/bộ |
IX | Tổng số thiết bị dùng chung khác | Số thiết bị/lớp | |
1 | Ti vi | 11 | 1/1 |
2 | Cát xét | ||
3 | Đầu Video/đầu đĩa | ||
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | ||
5 | Máy vi tính phục vụ giảng dạy | 03 | |
6 | ….. |
Nội dung | Số lượng (m2) | |
X | Nhà bếp | 0 |
XI | Nhà ăn | 0 |
Nội dung | Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) | Số chỗ | Diện tích
bình quân/chỗ |
|
XII | Phòng nghỉ cho học sinh bán trú | 0 | ||
XIII | Khu nội trú | 0 |
XIV | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/học sinh | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 2 | 1 | 1 | ||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
(*Theo Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu – điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
Có | Không | ||
XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x | |
XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x | |
XVII | Kết nối internet | x | |
XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của trường | x | |
XIX | Tường rào xây | x |
Tân An, ngày 01 tháng 8 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
Phạm Công Thiện
Biểu mẫu 08
PHÒNG GD&ĐT TÂN HIỆP
TRƯỜNG TH&THCS TÂN AN
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của nhà trường năm học 2018 – 2019
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng IV | Hạng III | Hạng II | Xuất sắc | Khá | Trung bình | Kém | |||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 27 | ||||||||||||||
I | Giáo viên | 18 | |||||||||||||
Trong đó số giáo viên chuyên biệt: | 6 | 6 | 6 | 4 | 2 | ||||||||||
1 | Mĩ thuật | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
2 | Thể dục | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
3 | Âm nhạc | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
4 | Tiếng nước ngoài | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
5 | Tin học | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
6 | Toán | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||||
7 | Lý | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
8 | Văn | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||||
9 | Sinh – Hóa | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
10 | Sử – Địa | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
11 | GCCD | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
II | Cán bộ quản lý | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
III | Nhân viên | 7 | 3 | 3 | 1 | 3 | 3 | ||||||||
1 | Nhân viên văn thư | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
2 | Nhân viên kế toán | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
3 | Thủ quĩ | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
4 | Nhân viên y tế | ||||||||||||||
5 | Nhân viên thư viện | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
6 | Nhân viên thiết bị, thí nghiệm | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
7 | Nhân viên công nghệ thông tin | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
8 | Nhân viên bảo vệ | 1 | 1 | ||||||||||||
9 | … |
Tân An, ngày 01 tháng 8 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
Phạm Công Thiện
Biểu mẫu 09
PHÒNG GD&ĐT TÂN HIỆP
TRƯỜNG TH&THCS TÂN AN
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục trung học cơ sở năm học 2018-2019
STT | Nội dung | Chia theo khối lớp | |||
Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | ||
I | Điều kiện tuyển sinh | Đủ 11 tuổi (sinh năm 2008, có giấy khai sinh hợp lệ, hoàn thành hương trình Tiểu học).
– Đảm bảo lên lớp đúng theo Thông tư 58 của Bộ Giáo dục. – HS chuyển đến có đủ học bạ, giấy khai sinh hợp lệ, giấy chuyển trường. |
- Đảm bảo lên lớp đúng theo Thông tư 58 của Bộ Giáo dục.
– HS chuyển đến có đủ học bạ, giấy khai sinh hợp lệ, giấy chuyển trường |
- Đảm bảo lên lớp đúng theo Thông tư 58 của Bộ Giáo dục.
– HS chuyển đến có đủ học bạ, giấy khai sinh hợp lệ, giấy chuyển trường |
- Đảm bảo lên lớp đúng theo Thông tư 58 của Bộ Giáo dục.
– HS chuyển đến có đủ học bạ, giấy khai sinh hợp lệ, giấy chuyển trường |
II |
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện | - Thực hiện chương trình hiện hành theo quy định của BộGD&ĐT.
– Thời gian học 37 tuần, 1 tuần nghỉ cuối HKI , 2 tuần nghỉ tết, 1 tuần kết thúc năm học. – Kiến thức kỹ năng đúng quy định chuẩn của BGDĐT. – Môn học đối với lớp 6,7,8: 13 môn, đối với lớp 9: 14 môn. – Chương trình đào tạo nhằm phát triển toàn diện, và kỹ năng sống.
|
|||
III |
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh | - Nhà trường và phụ huynh có sự phối hợp chặt chẽ trong việc theo dõi, giáo dục học sinh. Hoạt động Ban đại diện cha mẹ học sinh theo Thông tư số 55/2011/TT-BGDĐT. Ban đại diện học sinh trường, lớp họp 3 lần/năm. Ban đại diện trường có 5 thành viên, ban đại diện lớp có 3 thành viên.
– Tổ chức Đội TNTP Hồ Chí Minh hoạt động đúng điều lệ, kế hoạch do Hội đồng Đội các cấp và kế hoạch nhà trường. – Học sinh có thái độ học tập đúng đắn, chấp hành đầy đủ nội quy nhà trường. Mọi học sinh phải thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy, học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh và phong trào xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực. – Tích cực, siêng năng học tập và rèn luyện để đạt kết quả cao. |
|||
IV | Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục | – Cơ sở vật chất đủ đảm bảo cho tất cả các môn giảng dạy.
– Thiết bị dạy học: Đủ các thiết bị tối thiểu theo quy định Bộ GDĐT. – Có 01 phòng tin học với 21 máy tính, cơ bản đáp ứng đủ nhu cầu học tập của HS. – Phòng học được trang bị đầy đủ: bàn ghế, bảng chống lóa, ánh sáng, quạt thoáng mát. |
|||
V |
Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được | - Học sinh có hạnh kiểm khá, tốt: 80%
– Học sinh có học lực khá, giỏi: 55% – Sức khỏe: Chăm sóc tốt vệ sinh sức khỏe học đường, có biện pháp tích cực trong việc phòng chống các dịch bệnh thông thường, khám bệnh, tiêm phòng đúng định kỳ; không để xẩy ra tai nạn thương tích và giao thông đối với HS. |
|||
VI | Khả năng học tập tiếp tục của học sinh | - Đạt từ 95% trở lên học sinh lên lớp thẳng (sau khi thi lại và rèn luyện trong hè)
– Duy trì sĩ số 97% |
- Đạt từ 95% trở lên học sinh lên lớp thẳng (sau khi thi lại và rèn luyện trong hè)
– Duy trì sĩ số 97% |
- Đạt từ 95% trở lên học sinh lên lớp thẳng (sau khi thi lại và rèn luyện trong hè)
– Duy trì sĩ số 97% |
- 100% được công nhận TN THCS.
– Duy trì sĩ số 97% |
Tân An, ngày 01 tháng 8 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
Phạm Công Thiện