Công khai kết quả giáo dục năm học 2018-2019
Biểu mẫu 06
| PHÒNG GD&ĐT TÂN HIỆP
TRƯỜNG TH&THCS TÂN AN
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, năm học 2018-2019
| STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | ||||
| Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | |||
| I | Tổng số học sinh | 176 | 40 | 24 | 31 | 47 | 34 |
| II | Số học sinh học 2 buổi/ngày | 176 | 40 | 24 | 31 | 47 | 34 |
| III | Số học sinh chia theo năng lực, phẩm chất | 176 | 40 | 24 | 31 | 47 | 34 |
| 1 | Tốt
(tỷ lệ so với tổng số) |
84 | 32,5% | 33,3% | 67,7% | 63,8% | 35,3% |
| 2 | Đạt
(tỷ lệ so với tổng số) |
81 | 55% | 66,7% | 25,8% | 31,9% | 58,8% |
| 3 | Cần cố gắng
(tỷ lệ so với tổng số) |
11 | 12,5% | 6,5% | 4,3% | 5,9% | |
| IV | Số học sinh chia theo kết quả học tập | 176 | 40 | 24 | 31 | 47 | 34 |
| 1 | Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số) |
46 | 22,5% | 33,3% | 32,3% | 21,2% | 26,5 |
| 2 | Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số) |
120 | 65% | 66,7% | 64,5% | 74,5% | 67,6% |
| 3 | Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số) |
10 | 12,5% | 3,2% | 4,3% | 5,9% | |
| V | Tổng hợp kết quả cuối năm | ||||||
| 1 | Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số) |
173 | 95% | 100% | 100% | 100% | 97% |
|
a |
Trong đó:
HS được khen thưởng cấp trường (tỷ lệ so với tổng số) |
46 | 22,5% | 33,3% | 32,3% | 21,2% | 26,5 |
| b | HS được cấp trên khen thưởng
(tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
| 2 | Ở lại lớp
(tỷ lệ so với tổng số) |
3 | 5% | 3% | |||
Tân An, ngày 30 tháng 5 năm 2019
Thủ trưởng đơn vị
Biểu mẫu 10
PHÒNG GD&ĐT TÂN HIỆP
TRƯỜNG TH&THCS TÂN AN
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của cấp trung học
cơ sở năm học 2018 -2019
| STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | |||
| Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | |||
| I | Số học sinh chia theo hạnh kiểm | 145 | 37 | 47 | 34 | 27 |
| 1 | Tốt
(tỷ lệ so với tổng số) |
138 | 89,2% | 100% | 100% | 100% |
| 2 | Khá
(tỷ lệ so với tổng số) |
6 | 16,1% | |||
| 3 | Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số) |
1 | 2,7% | |||
| 4 | Yếu
(tỷ lệ so với tổng số) |
|||||
| II | Số học sinh chia theo học lực | 145 | 37 | 47 | 34 | 27 |
| 1 | Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số) |
43 | 29,7% | 29,8% | 20,5% | 40,7% |
| 2 | Khá
(tỷ lệ so với tổng số) |
62 | 54% | 36,2% | 44,1% | 37% |
| 3 | Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số) |
36 | 5,4% | 34% | 35,4% | 22,3% |
| 4 | Yếu
(tỷ lệ so với tổng số) |
4 | 10,9% | |||
| 5 | Kém
(tỷ lệ so với tổng số) |
|||||
| III | Tổng hợp kết quả cuối năm | 145 | 37 | 47 | 34 | 27 |
| 1 | Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số) |
141 | 81,1% | 100% | 100% | 100% |
| a | Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số) |
43 | 29,7% | 29,8% | 20,5% | 40,7% |
| b | Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số) |
62 | 54% | 36,2% | 44,1% | 37% |
| 2 | Thi lại
(tỷ lệ so với tổng số) |
4 | 10,9% | |||
| 3 | Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số) |
4 | 10,9% | |||
| 4 | Chuyển trường đến/đi
(tỷ lệ so với tổng số) |
3 | 5,4% | 2,1% | ||
| 5 | Bị đuổi học
(tỷ lệ so với tổng số) |
|||||
| 6 | Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)
(tỷ lệ so với tổng số) |
1 | 2.1% | |||
| IV | Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi | 8 | ||||
| 1 | Cấp huyện | 6 | ||||
| 2 | Cấp tỉnh/thành phố | 2 | ||||
| 3 | Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế | |||||
| V | Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp | 27 | ||||
| VI | Số học sinh được công nhận tốt nghiệp | 27 | ||||
| 1 | Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số) |
40,7% | ||||
| 2 | Khá
(tỷ lệ so với tổng số) |
37% | ||||
| 3 | Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số) |
22,3% | ||||
| VII | Số học sinh nam/số học sinh nữ | 145/57 | 37/16 | 47/21 | 34/14 | 27/15 |
| VIII | Số học sinh dân tộc thiểu số | |||||
Tân An, ngày 30 tháng 5 năm 2019
Thủ trưởng đơn vị
Phạm Công Thiện














